BẢNG GIÁ XE BÁN TẢI TRITON - CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI

Phiên bản Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi THÁNG 10/2024
All-New Mitsubishi Triton 2WD AT GLX 655.000.000

Hỗ trợ 50% Phí Trước Bạ

– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng

– Quà tặng khác trị giá 10 triệu đồng

All-New Mitsubishi Triton 2WD AT Premium 782.000.000

Hỗ trợ 50% Phí Trước Bạ

– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng

– Quà tặng khác trị giá 10 triệu đồng

All-New Mitsubishi Triton 4WD AT Athlete 924.000.000

Hỗ trợ 50% Phí Trước Bạ

– Miễn phí 06 lần thay dầu và lọc dầu chính hãng

– Quà tặng khác trị giá 10 triệu đồng

Mitsubishi Triton thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam ngày hôm nay (11/9). Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản: New Triton 2WD AT GLX​, New Triton 2WD AT Premium, New Triton 4WD AT Athlete. Mẫu xe Triton thế hệ mới được nâng cấp toàn diện, sẵn sàng cạnh tranh với cả Ford Ranger.

Mitsubishi Triton 2024 ra mắt Việt Nam - Thêm động cơ bi-turbo, nhiều công nghệ mới

Thông số cơ bản của xe bán tải New Mitsubishi Triton GLX

  • Kích thước tổng thể 5.320 x 1.865 x 1.795 mm​
  • MIVEC Turbo Diesel 2.4L, Ý tưởng Thiết kế Beast Mode, Mâm hợp kim 16-inch
  • Hộp số tự động 6 cấp​
  • Tay lái trợ lực thủy lực​
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 6,2 m​
  • Mâm xe hợp kim 16-inch​
  • Màn hình giải trí 8-inch
  • Camera lùi​
  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 7-inch​
  • Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control)​
  • Khung gầm và hệ thống treo nâng cấp mới​

* Lưu ý: Hình ảnh và màu sắc có thể khác với thực tế. Thông số kỹ thuật và trang thiết bị có thể thay đổi từ nhà sản xuất mà không cần báo trước.

Màu sắc của xe bán tải New Mitsubishi Triton GLX

New Mitsubishi Triton GLX được bán tại thị trường Việt Nam với 3 màu sắc như: Trắng - Xám - Đen. Với tông màu nội thất bên trong là Nỉ với tông màu đen.

Màu sắc xe New Mitsubishi Triton GLX được bán tại thị trường Việt Nam

Ngoại thất của New Mitsubishi Triton

Kích thước tổng thể DxRxC của Mitsubishi Triton 2024 lần lượt là 5.320 x 1.865 x 1.795 (mm). Chiều dài cơ sở 3.130 mm, khoảng sáng gầm xe 228 mm không chỉ giúp xe dễ dàng chinh phục các cung đường off-road. Theo đó, Triton 2024 đã dài hơn 20mm, rộng hơn 50 mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 130 mm.

Kích thước tổng thể DxRxC của Mitsubishi Triton 2024 lần lượt là 5.320 x 1.865 x 1.795 (mm)

Mitsubishi Triton 2024 được áp dụng phiên bản cải tiến của ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield quen thuộc. Ở khu vực đầu xe, mẫu xe bán tải này được trang bị lưới tản nhiệt rộng hơn với những nan nằm ngang và lưới tổ ong bên trong tạo nên dáng vẻ phong cách và hiện đại cho phần đầu xe.

Mặt ca-lăng Dynamic Shield vuông vức hơn, lưới tản nhiệt rộng hơn với những nan nằm ngang và lưới tổ ong

Hệ thống đèn chiếu sáng LED Projector hình chữ T hiện đại, tích hợp dải đèn định vị ban ngày LED hình chữ L. Ngoài ra, trên đầu xe còn có ốp hình chữ "C" ngược mạ crôm, tích hợp đèn sương mù nhỏ.

Hệ thống đèn chiếu sáng LED Projector hình chữ T hiện đại

Đầu xe còn hình chữ "C" ngược mạ crôm, tích hợp đèn sương mù nhỏ

Tay nắm cửa được thiết kế cùng màu với thân xe, gương chiếu hậu trang bị tính năng gập điện, chỉnh điện.

Riêng phiên bản Athlete thể thao hơn với ốp hốc bánh và nhiều chi tiết sơn đen bóng. Mâm xe có kích thước 18 inch (AT Premium & AT Athlete). Bản tiêu chuẩn dùng mâm 16 inch (AT GLX).

Mâm xe có kích thước 18 inch (AT Premium & AT Athlete). Bản tiêu chuẩn dùng mâm 16 inch (AT GLX)

Thân xe Mitsubishi Triton 2024 tiếp nối ý tưởng Beast Mode Concept với các đường dập nổi và viền hốc bánh vuông vức.

Thân xe tiếp nối ý tưởng Beast Mode Concept với các đường dập nổi

Các đường gân dập nổi kéo dài từ đầu đến đuôi xe, cùng ốp vè bánh xe kích thước lớn. Cụm đèn hậu LED thiết kế hình chữ T độc đáo.

Cụm đèn hậu LED thiết kế hình chữ T độc đáo

Kích thước thùng xe lớn hàng đầu phân khúc, với chiều dài, rộng, cao lần lượt là 1.470 x 1.545 x 520 (mm), cùng khả năng tải trọng lên đến 740 kg (phiên bản Triton 2WD AT Premium, tải trọng sẽ thay đổi tùy theo phiên bản).

Kích thước thùng xe lớn hàng đầu phân khúc, với chiều dài, rộng, cao lần lượt là 1.470 x 1.545 x 520 (mm)

Chiều cao mặt thùng chỉ 821 mm và bệ bước chân hai bên thùng xe rộng rãi, chống trơn trượt giúp cho việc lên xuống và xếp dỡ hàng hóa vào thùng xe tiện lợi và an toàn.

Bệ bước chân hai bên thùng xe rộng rãi, chống trơn trượt

Nội thất của New Mitsubishi Triton

Nội thất Mitsubishi Triton 2024 hiện đại với thiết kế bảng điều khiển theo phương ngang với trung tâm là màn hình giải trí đặt nổi. Ở thế hệ mới này New Mitsubishi Triton gây ấn tượng với khách hàng với khoang nội thất rộng rãi và tiện nghi theo phong cách  SUV.

New Mitsubishi Triton gây ấn tượng với khách hàng với khoang nội thất rộng rãi và tiện nghi theo phong cách SUV

Thiết kế ghế ngồi ôm sát thể thao, ghế lái chỉnh điện 8 hướng và chỉnh đệm lưng.   Chất liệu da lộn giúp mang lại sự êm ái, thoải mái (Chỉ có ở bản Athlete).

       Chất liệu da lộn giúp mang lại sự êm ái, thoải mái (Chỉ có ở bản Athlete) 

Mitsubishi Triton 2024 sử dụng thiết kế J-line, giúp tạo ra không gian nội thất rộng rãi hơn, đặc biệt là ở hàng ghế thứ hai. Điều này mang lại sự thoải mái cho hành khách ngồi phía sau.

Không gian ở hàng ghế thứ hai rộng rãi hơn

Vô lăng được thiết kế 3 chấu kiểu mới khá giống phong cách Xpander, được bọc da và tích hợp nút bấm điều khiển đa năng.

Vô lăng được thiết kế 3 chấu kiểu mới

Các trang bị nội thất nổi bật có thể kể đến như: Cụm đồng hồ kết hợp màn hình lái kỹ thuật số 7 inch. Màn hình giải trí đa thông tin 9 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto. Hệ thống điều hòa hai vùng độc lập, trang bị tính năng Max Cool và cửa gió trên trần xe cho hàng ghế sau. 6 cổng sạc các loại, kèm tính năng sạc không dây tiện lợi. 19 vị trí chứa đồ tiện lợi bên trong khoang nội thất.

Màn hình giải trí đa thông tin 9 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto

New Mitsubishi Triton sử dụng màn hình lái kỹ thuật số 7 inch

Trang bị tiện nghi Mitsubishi Triton 2024 còn bao gồm:

  • Đồng hồ lái tích hợp màn hình MID 7 inch
  • Màn hình giải trí 9 inch
  • Apple CarPlay không dây, Android Auto
  • Mirror Link, Định vị
  • Âm thanh 6 loa
  • Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
  • Tính năng Max Cool
  • Cửa gió trên trần xe hàng ghế sau
  • Sạc không dây
  • 6 cổng sạc USB và 12V

Vận hành & An toàn của New Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton 2024 thay đổi đáng kể vận hành khi sử dụng khung gầm MEGA Frame với chất liệu thép gia cường cứng hơn, chắc chắn hơn nhưng nhẹ hơn. Kết hợp với 2 phiên bản động cơ thế hệ mới:

  • Động cơ 2.4L MIVEC Bi-TURBO cho công suất tối đa 201 mã lực và mô-men xoắn cực đại 470 Nm. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp, kết hợp cùng hệ dẫn động hai cầu chủ động Super Select 4WD-II (AT Athlete).
  • Động cơ 2.4L MIVEC TURBO cho công suất tối đa 181 mã lực và mô-men xoắn cực đại 430 Nm. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp, kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau (AT GLX​ & AT Premium).

Động cơ mới của Mitsubishi Triton 2024

Mitsubishi Triton 2024 phiên bản Athlete còn trang bị Drive Mode 7 chế độ lái, bao gồm: Normal, Eco, Gravel, Snow, Mid, Sand và Rock. Đặc biệt, trang bị hệ thống kiểm soát vào cua chủ động Active Yaw Control kế thừa từ mẫu xe hiệu suất cao Lancer EVO và tay lái trợ lực điện.

New Mitsubishi Triton sử dụng hộp số tự động 6 cấp 

Về trang bị an toàn, All-New Triton được trang bị công nghệ an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing (MMSS), bao gồm các tính năng:

  • Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW)
  • Hệ thống đèn pha tự động (AHB)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù và hỗ trợ chuyển làn (BSW & LCA)
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)

Ngoài ra, xe cũng được trang bị một số tính năng an toàn tiêu biểu như: 7 túi khí, Camera toàn cảnh 360, Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS), Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC).

Thông số kỹ thuật New Mitsubishi Triton

Thông số kỹ thuật & Trang thiết bị Triton 2WD AT GLX Triton 2WD AT Premium Triton 4WD AT Athlete
Kích thước
Kích thước tổng thể (D x R x C) 5.320 x 1.865 x 1.795 5.320 x 1.865 x 1.795 5.360 x 1.930 x 1.815
Chiều dài cơ sở 3.130 3.130 3.130
Khoảng sáng gầm 228 228 228
Bán kính vòng quay tối thiểu 6.200 6.200 6.200
Vận hành
Động cơ MIVEC Turbo Diesel 2.4L - Euro 5 MIVEC Turbo Diesel 2.4L - Euro 5 MIVEC Bi-Turbo Diesel 2.4L - Euro 5
Công suất cực đại (PS) & Mô-men xoắn cực đại (Nm) 184 (Ps) & 430 (Nm) 184 (Ps) & 430 (Nm) 204 (Ps) & 470 (Nm)
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Trợ lực lái Trợ lực thủy lực Trợ lực thủy lực Trợ lực điện
Hệ thống truyền động Một cầu chủ động Một cầu chủ động Hai cầu chủ động Super Select 4WD-II
Khóa vi sai cầu sau - -
Tùy chọn chế độ lái địa hình - - 7 chế độ lái địa hình
Hệ thống treo trước/ sau Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng và ống giảm chấn/ Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa tản nhiệt/ Tang trống
Kích thước lốp 265/70R16 265/60R18 265/60R18
Trang thiết bị ngoại thất
Đèn chiếu sáng phía trước công nghệ LED projector Halogen
Đèn sương mù phía trước công nghệ LED Halogen
Chức năng điều khiển đèn & Gạt mưa phía trước tự động -
Thanh thể thao - - Trang bị tùy chọn
Bệ bước chân hai bên thùng xe rộng rãi, chống trơn trượt - -
Trang thiết bị nội thất
Chất liệu ghế Nỉ Da Da & Da lộn
Ghế lái chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Vô lăng bọc da -
Lẫy chuyển số trên vô lăng -
Nút bấm khởi động -
Màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch 9 inch 9 inch
Cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch 7 inch 7 inch
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto
Hệ thống âm thanh 4 loa 6 loa 6 loa
Điều hòa Chỉnh tay Tự động 2 vùng Tự động 2 vùng
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm -
Gương chiếu hậu chống chói tự động -
Cửa sổ trời - -
Trang thiết bị an toàn
Số túi khí 2 6 7
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) - -
Hệ thống phanh ABS, EBD, BA
Camera lùi
Cảm biến lùi -
Camera 360 độ - -
Hệ thống an toàn chủ động ADAS - -
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) - -
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) - -
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) - -
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW) - -
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) - -
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động (PA) - -